-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tất cả:
1
|
|
Báo cáo 3 công khai năm 2020
26/10/2020
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG
Số: 43/BC-THPT
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Châu, ngày 14 tháng 9 năm 2020
|
BÁO CÁO
Thực hiện
công khai đối với cơ sở giáo dục phổ thông
(Năm 2020)
Thực hiện Thông tư số
36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành
Quy chế thực hiện công khai đối với cơ
sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân, trường, THPT Tân Đông báo cáo thực
hiện các nội dung công khai theo quy định như sau:
1. Cam kết chất lượng giáo dục
(Biểu mẫu 09).
2. Công khai thông tin chất lượng
giáo dục (Biểu mẫu 10).
3. Công khai thông tin cơ sở vật
chất (Biểu mẫu 11).
4. Công khai thông tin về đội ngũ
nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên (Biểu mẫu 12).
* Ghi chú: Xem các biểu mẫu đính
kèm.
Trên đây là báo cáo các nội dung
công khai đối với cơ sở giáo dục phổ
thông của trường THPT Tân Đông. Trân trọng./.
Nơi nhận:
|
HIỆU TRUỞNG
|
-
Sở GD và ĐT;
-
CBCC,VC đơn vị;
-
Phụ huynh học sinh;
-
Lưu: VT, niêm yết thông báo.
|
Lê Minh Quốc
|
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biểu mẫu 09
SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
|
TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Châu, ngày 14 tháng
9 năm 2020
|
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
CỦA TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG NĂM HỌC 2020 - 2021
(Kèm theo Báo cáo số: 43/BC-THPT, ngày 14/9/2020
của trường THPT Tân Đông)
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
283/ 7 lớp
- HS tốt nghiệp THCS, trong độ tuổi tuyển
sinh vào lớp 10 thuộc địa bàn các xã của huyện Tân Châu và các địa bàn khác
trong tỉnh Tây Ninh
- Tham gia xét tuyển vào
lớp 10 THPT theo quy định của Sở GDĐT Tây Ninh và được Giám đốc Sở GDĐT phê duyệt danh sách
trúng tuyển.
|
257/ 6 lớp
- HS sinh sống thuộc địa bàn các xãcủa
huyện Tân Châu
- HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
|
181/ 5 lớp
- HS sinh sống thuộc địa bàn các xã của
huyện Tân Châu
- HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
- Thực hiện chương trình giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo và các quy định của Sở Giáo dục và Đào tạo Tây Ninh.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia
đình
Yêu cầu
về thái độ học tập của học sinh
|
- Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp
chặt chẽ trong việc quản lý, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường
xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban
Đại diện CMHS đúng theo Thông tư hướng dẫn hiện hành. Ban Đại diện CMHS học
sinh trường họp 3 lần/ năm và họp đột xuất khi có yêu cầu. Ban Đại diện
trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp
hành Bộ Quy tắc ứng xử văn hóa trong trường học và nội quy của nhà
trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ
trường THPT, học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao trong tu
dưỡng, rèn luyện đạo đức, tác phong và tinh thần, thái độ học tập
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học
sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Nhà trường đảm bảo đủ phòng học, bàn ghế,
thiết bị dạy học, dụng cụ thí nghiệm-thực hành.
- Phòng học được trang bị đầy đủ: bảng từ, đèn
chiếu sáng, quạt, màn hình trình chiếu kết nối internet......
- Được trang bị cơ sở vật chất khá đầy đủ để phục vụ công tác dạy và học
như bổ sung máy chiếu, màn hình cảm ứng ở các phòng học bộ môn.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe
của học sinh dự kiến đạt được
|
- Học sinh được tham gia hoạt động công tác Đoàn,
Hội, các hoạt động NGLL, hoạt động sinh hoạt truyền thống, các hoạt động xã
hội, tự nguyện.......
- Được tham gia các phong trào hội thao, hội
thi: văn hóa, văn nghệ -TDTT. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động, khen thưởng từ
các nguồn đóng góp, Ban Đại diện CMHS, kinh phí nhà trường.
- Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong
trường và giữa các trường trên địa bàn.
- Tổ chức hoạt động NGLL, ngoại khóa nhân các
ngày lễ lớn trong năm (20/11, 22/12, 8/3, 26/3, 19/5,…).
- Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích
cực, cảnh quang môi trường sư phạm (xanh, sạch, đẹp).
- Hưởng ứng và
tham gia các phong trào hội thi do Ngành và trường phát động (học sinh giỏi,
hội khỏe phù đổng,…).
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
-
Học sinh có khả năng tiếp tục học lên lớp 11 hoặc có thể tham gia phân luồng
học các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, Cao đẳng nghề
|
- Học sinh có khả năng tiếp tục học để hoàn thành chương
trình lớp 12 hoặc có thể tham gia phân luồng học trung cấp, Cao đẳng nghề
|
- Sau khi tốt
nghiệp học sinh đủ điều kiện học các trường Cao đẳng nghề hoặc xét, thi tuyển
vào các trường CĐ, ĐH
|
|
Tân Châu, ngày 14 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký tên
và đóng dấu)
Lê Minh
Quốc
|
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biểu mẫu 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Châu, ngày 14 tháng 9
năm 2020
|
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THỰC TẾ CỦA TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG,
NĂM HỌC 2020-2021
------
(Kèm theo Báo cáo số: 43/BC-THPT, ngày 14 /9/2020 của trường THPT
Tân Đông)
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
612
|
262
|
189
|
161
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
573(93,63%)
|
238(90,84)
|
175(92,59%)
|
160(99,38%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
38(6,21%)
|
23(8,78%)
|
14(7,41%)
|
1(0,62%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
1(0,16%)
|
1(0,38%)
|
0
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
612
|
262
|
189
|
161
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
91(14,87%)
|
35(13,36%)
|
38(20,11%)
|
18(11,18%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
234(38,24%)
|
102(38,93%)
|
59(31,22%)
|
73(45,34%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
264(43,14%)
|
112(42,75%)
|
87(43,03%)
|
65(40,37%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
5(0,82%)
|
0
|
0
|
5(3,11%)
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
18(2,94%)
|
13(4,96%)
|
5(2,65%)
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
612
|
262
|
189
|
161
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
594(97,05%)
|
249(95,03%))
|
184(97,35%)
|
161(100%)
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
91(14,87%)
|
35(13,36%)
|
38(20,11%)
|
18(11,18%)
|
b
|
Học sinh tiên
tiến
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
234(38,24%)
|
102(38,93%)
|
59(31,22%)
|
73(45,34%)
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
34
|
21
|
13
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
18(2,94%)
|
13(4,98%)
|
5(2,65%)
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
Chuyển đi: 02
Chuyển về: 05
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ
nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh
đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Cấp tỉnh/thành
phố
|
2
|
|
|
2
|
3
|
Quốc gia, khu
vực một số nước, quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
161(100%)
|
0
|
0
|
161(100%)
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
159(98,75%)
|
|
|
159(98,75%)
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh
thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
612/348
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
4
|
|
|
|
|
Tân Châu, ngày 14 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký tên
và đóng dấu)
Lê Minh
Quốc
|
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biểu mẫu 11
SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
|
TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Châu, ngày 14 tháng 9
năm 2020
|
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT
CỦA
TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG, NĂM HỌC 2020-2021
--------
(Kèm theo Báo cáo số: 43 /BC-THPT, ngày 14 /9/2020
của trường THPT Tân Đông)
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số
phòng học
|
24
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng
học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên
cố
|
24
|
1.57
|
2
|
Phòng học bán
kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ
môn
|
6
|
-
|
6
|
Số phòng học đa
chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
2
|
-
|
7
|
Bình quân
lớp/phòng học
|
1/1
|
-
|
8
|
Bình quân học
sinh/lớp
|
40.7/ lớp
|
-
|
III
|
Số
điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện
tích đất (m2)
|
9742.2
|
13.29
|
V
|
Tổng diện
tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
|
|
VI
|
Tổng diện
tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng
học (m2)
|
1.152
|
1,57
|
2
|
Diện tích phòng
học bộ môn (m2)
|
360
|
0.49
|
3
|
Diện tích thư
viện (m2)
|
72
|
|
4
|
Diện tích nhà
tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích
phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
96
|
0.13
|
6
|
Phòng khác
|
|
|
VII
|
Tổng số
thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính:
bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 10
|
|
|
1.2
|
Khối lớp 11
|
|
|
1.3
|
Khối lớp 12
|
|
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy
định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp...
|
|
|
2.2
|
Khối lớp...
|
|
|
2.3
|
Khối lớp...
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh
vật, vườn địa lý (diện
tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy
vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính:
bộ)
|
60
|
|
IX
|
Tổng số
thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi; màn hình LCD và
màn hình cảm ứng
|
8
|
0.44
|
2
|
Màn điện tử và máy
chiếu đa năng
|
6
|
0.33
|
3
|
Cát xét
|
0
|
|
4
|
Máy vi tính (thư viện)
|
1
|
|
5
|
Máy in thư viên
|
1
|
|
6
|
Máy tính (chuyên
môn và quản lý)
|
5
|
|
7
|
Máy in (quãn lý)
|
5
|
|
8
|
Máy lạnh (phòng vi
tính, hội đồng và phòng họp)
|
8
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
(LCD)
|
8
|
0.44
|
2
|
Bảng tương tác thông minh
|
6
|
0.33
|
3
|
Đầu Video/đầu
đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
6
|
0.33
|
5
|
Máy tính xách tay
|
6
|
|
6
|
Hệ thống micro không dây
|
1
|
|
7
|
Loa, ampli phòng hội trường cố định, phòng lab
|
|
|
8
|
Máy photocopy
|
1
|
|
9
|
Máy fax
|
|
|
10
|
Máy scan
|
1
|
|
11
|
Máy quay phim KTS
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ
cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
|
x
|
|
0,14
|
2
|
Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông
tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp
vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Tân Châu, ngày 14 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký tên
và đóng dấu)
Lê Minh
Quốc
|
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biểu mẫu 12
SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
|
TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Châu, ngày 14 tháng
9 năm 2020
|
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO,
CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG, NĂM HỌC 2020-2021
------
(Kèm theo Báo cáo số: 43/BC-THPT,
ngày 14/9/2020 của trường THPT Tân Đông)
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
40
|
|
05
|
29
|
02
|
01
|
03
|
26
|
7
|
|
|
32
|
1
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
31
|
|
05
|
26
|
|
|
|
20
|
7
|
|
|
31
|
|
|
1
|
Toán
|
4
|
|
1
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
2
|
Lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
Hóa
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
4
|
Sinh học
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
0
|
2
|
|
|
2
|
|
|
5
|
Văn
|
5
|
|
1
|
4
|
|
|
|
3
|
2
|
|
|
5
|
|
|
6
|
Sử
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
7
|
Địa
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
8
|
GDCD
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
9
|
Tiếng anh
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
10
|
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thể dục
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
12
|
QPAN
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Tin học
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
III
|
Nhân viên
|
7
|
|
|
1
|
2
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhân viên bảo vệ
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhân viên phục vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Châu, ngày 14 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký tên
và đóng dấu)
Lê Minh
Quốc
|
|
|