-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tất cả:
1
|
|
Báo cáo ba công khai năm 2021
25/03/2022
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Tân Châu, ngày 19 tháng 9 năm
2021
BÁO CÁO
Thực hiện
công khai đối với cơ sở giáo dục phổ thông
(Năm 2021)
Thực hiện Thông tư số
36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành
Quy chế thực hiện công khai đối với cơ
sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân, trường, THPT Tân Đông báo cáo thực
hiện các nội dung công khai theo quy định như sau:
1. Cam kết chất lượng giáo dục
(Biểu mẫu 09).
2. Công khai thông tin chất lượng
giáo dục (Biểu mẫu 10).
3. Công khai thông tin cơ sở vật
chất (Biểu mẫu 11).
4. Công khai thông tin về đội ngũ
nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên (Biểu mẫu 12).
* Ghi chú: Xem các biểu mẫu đính
kèm.
Trên đây là báo cáo các nội dung
công khai đối với cơ sở giáo dục phổ
thông của trường THPT Tân Đông. Trân trọng./.
Nơi nhận:
|
HIỆU TRUỞNG
|
-
Sở GD và ĐT;
-
CBVC đơn vị;
-
Phụ huynh học sinh;
-
Lưu: VT, niêm yết thông báo, website;
|
(Đã ký)
Lê Minh Quốc
|
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
CỦA TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG NĂM HỌC 2021 - 2022
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp
12
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
288/ 7 lớp
- HS
tốt nghiệp THCS, trong độ tuổi tuyển sinh vào lớp 10 thuộc địa bàn các xã của
huyện Tân Châu và các địa bàn khác trong tỉnh Tây Ninh
- Tham gia xét tuyển vào lớp 10 THPT theo quy định của Sở GDĐT Tây Ninh và được Giám đốc Sở GDĐT phê duyệt danh sách
trúng tuyển.
|
231/ 6 lớp
- HS
sinh sống thuộc địa bàn các xã của huyện Tân Châu
- HS đủ điều kiện
lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- HS
chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
140/ 6 lớp
- HS
sinh sống thuộc địa bàn các xã của huyện Tân Châu
- HS đủ điều kiện
lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- HS
chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà
cơ sở giáo dục thực hiện
|
- Thực hiện chương trình giáo dục theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định của Sở Giáo dục và Đào
tạo Tây Ninh; thực hiện
công văn số: 4040/BGDĐT-GDTrH V/v hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT cấp
THCS, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa
cơ sở giáo dục và gia đình
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Nhà
trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lý, giáo dục
toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa
nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban Đại diện CMHS đúng theo Thông tư hướng
dẫn hiện hành. Ban Đại diện CMHS học sinh trường họp 3 lần/ năm và họp đột
xuất khi có yêu cầu. Ban Đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo
quy định.
- Học sinh
có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành Quy tắc ứng xử văn hóa trong trường
học và nội quy của nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy,
quy định trong Điều lệ trường THPT, học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn
luyện để đạt kết quả cao trong tu dưỡng, rèn luyện đạo đức, tác phong và tinh
thần, thái độ học tập
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học
tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Nhà trường đảm bảo đủ phòng học, bàn ghế,
thiết bị dạy học, dụng cụ thí nghiệm-thực hành; đảm bảo các phòng học bộ môn
phục vụ cho thí nghiệm, thực hành.
- Phòng học được trang bị đầy đủ: bảng từ, đèn
chiếu sáng, quạt, màn hình trình chiếu......
- Được trang bị cơ sở vật chất khá đầy đủ để phục vụ công tác dạy và học
như bổ sung máy chiếu, màn hình cảm ứng ở các phòng học bộ môn.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm
chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Học sinh được tham gia hoạt động công tác Đoàn,
Hội, các hoạt động NGLL, hoạt động sinh hoạt truyền thống, các hoạt động xã
hội, tự nguyện.......
- Được tham gia các phong trào hội thao, hội
thi: văn hóa, văn nghệ -TDTT. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động, khen thưởng từ
các nguồn đóng góp của Ban Đại diện CMHS, kinh phí nhà trường.
- Được giao lưu học tập giữa các lớp trong
trường và giữa các trường trên địa bàn.
- Tổ chức hoạt động NGLL, ngoại khóa nhân các
ngày lễ lớn trong năm (20/11, 22/12, 8/3, 26/3, 19/5,…).
- Xây dựng môi trường an toàn, lành mạnh,thân
thiện, học sinh tích cực; cảnh quang môi trường sư phạm (xanh, sạch, đẹp).
- Hưởng ứng và
tham gia các phong trào hội thi do Ngành và trường phát động (học sinh giỏi,
hội khỏe phù đổng,…).
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của
học sinh
|
- Học sinh có khả năng tiếp tục học lên lớp 11 hoặc có thể
tham gia phân luồng học các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề,
Cao đẳng nghề
|
- Học sinh có khả năng tiếp tục
học để hoàn thành chương trình lớp 12 hoặc có thể tham gia phân luồng học
trung cấp, Cao đẳng nghề
|
- Sau khi tốt
nghiệp học sinh đủ điều kiện học các trường Cao đẳng nghề hoặc xét tuyển, thi
tuyển vào các trường CĐ, ĐH
|
|
Tân Châu, ngày 19 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Lê Minh
Quốc
|
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THỰC TẾ
CỦA TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG,
NĂM HỌC 2021-2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp
12
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
691
|
261
|
252
|
178
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
608(87,98%)
|
200(76,6%)
|
230(91,26%)
|
178(100%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
63(9,11%)
|
43(16,47%)
|
20(7,93%)
|
0(0%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
20(2,89%)
|
18(6,89%)
|
2(0,79%)
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
691
|
261
|
252
|
178
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
98(14,18%)
|
29(11,1%)
|
46(18,25%)
|
23(12,9%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
234(33,86%)
|
68(26,5%)
|
98(38,88%)
|
68(38,2%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
260(37,62%)
|
95(36,39%)
|
83(32,93%)
|
82(46,01%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
83(12,01%)
|
59(22,6%)
|
19(7,53%)
|
5(2,8%)
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
16(2,31%)
|
10(3,83%)
|
6(2,38%)
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
691
|
261
|
252
|
178
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
646(93,48%)
|
192(73,56%)
|
227(90,07%)
|
178(100%)
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
98(14,18%)
|
29(11,1%)
|
46(18,25%)
|
23(12,9%)
|
b
|
Học sinh tiên
tiến
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
234(33,86%)
|
68(26,5%)
|
98(32,93%)
|
68(38,2%)
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
49/78(75,64)
|
36/59(61,02)
|
13/19(68,42)
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
45(6,51%)
|
33(12,64%)
|
12(4,76%)
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
Chuyển đi: 01
Chuyển về: 13
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ
nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh
đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Cấp tỉnh/thành
phố
|
2
|
|
|
2
|
3
|
Quốc gia, khu
vực một số nước, quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
178(100%)
|
0
|
0
|
178(100%)
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
176(98,87%)
|
|
|
176(98,97%)
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh
thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
691/396
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
10/7
|
|
|
|
|
Tân Châu, ngày 19 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Lê Minh
Quốc
|
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT
CỦA TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG, NĂM HỌC
2021-2022
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
24
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
24
|
1.57
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
6
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
2
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/1
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
40.7/ lớp
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
9742.2
|
13.29
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1.152
|
1,57
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
360
|
0.49
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
72
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền
thống (m2)
|
96
|
0.13
|
6
|
Phòng khác
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số
bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 10
|
|
|
1.2
|
Khối lớp 11
|
|
|
1.3
|
Khối lớp 12
|
|
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy
định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp...
|
|
|
2.2
|
Khối lớp...
|
|
|
2.3
|
Khối lớp...
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ
học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
60
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi; màn hình LCD và màn hình cảm ứng
|
8
|
0.44
|
2
|
Màn điện tử và máy chiếu đa năng
|
6
|
0.33
|
3
|
Cát xét
|
0
|
|
4
|
Máy vi tính, máy in (thư viện)
|
1
|
|
5
|
Máy in khảo thí
|
1
|
|
6
|
Máy tính (chuyên môn và quản lý)
|
5
|
|
7
|
Máy in (quản lý)
|
5
|
|
8
|
Máy lạnh (phòng vi tính, hội đồng và phòng họp, phòng Hiệu trưởng)
|
9
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi (LCD)
|
8
|
0.44
|
2
|
Bảng tương tác thông minh
|
6
|
0.33
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
6
|
0.33
|
5
|
Máy tính
xách tay
|
9
|
|
6
|
Hệ thống micro không dây
|
1
|
|
7
|
Loa, ampli phòng hội trường cố
định, phòng lab
|
1
|
|
8
|
Máy photocopy
|
1
|
|
9
|
Máy fax
|
|
|
10
|
Máy scan
|
1
|
|
11
|
Máy quay phim KTS
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn
vệ sinh*
|
x
|
|
x
|
|
0,14
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
Nội
dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh
hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Tân Châu, ngày 19 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Lê Minh
Quốc
|
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA
TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG, NĂM HỌC 2021-2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới
TC
|
Hạng
III
|
Hạng
II
|
Hạng
I
|
Xuất
sắc
|
Khá
|
Trung
bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản
lý và nhân viên
|
40
|
|
06
|
28
|
02
|
01
|
03
|
26
|
|
|
|
32
|
1
|
|
I
|
Giáo
viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
31
|
|
06
|
25
|
|
|
|
20
|
6
|
|
|
31
|
|
|
1
|
Toán
|
4
|
|
2
|
1
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
2
|
Lý
|
3
|
|
1
|
2
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
Hóa
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
4
|
Sinh học
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
5
|
Văn
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
6
|
Sử
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
7
|
Địa
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
8
|
GDCD
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
9
|
Tiếng anh
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
10
|
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thể dục
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
12
|
QPAN
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Tin học
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
III
|
Nhân viên
|
7
|
|
|
1
|
2
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người
huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhân viên bảo vệ
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhân viên phục vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Châu, ngày 19 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký
Lê Minh
Quốc
|
|
|