-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tất cả:
1
|
|
Báo cáo công khai năm 2022
20/09/2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TÂY NINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số /BC-THPT Tân
Châu, ngày 16 tháng 9 năm 2022
BÁO CÁO
Thực hiện công khai đối với
cơ sở giáo dục phổ thông
(Năm 2022)
-----
Thực
hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của
hệ thống giáo dục quốc dân, trường, THPT Tân Đông báo cáo thực hiện các nội
dung công khai theo quy định như sau:
1.
Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 09).
2.
Công khai thông tin chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 10).
3.
Công khai thông tin cơ sở vật chất (Biểu mẫu 11).
4.
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên (Biểu mẫu
12).
*
Ghi chú: Xem các biểu mẫu đính kèm.
Trên
đây là báo cáo các nội dung công khai đối với cơ sở giáo dục phổ thông
của trường THPT Tân Đông. Trân trọng./.
Nơi
nhận:
|
HIỆU TRUỞNG
|
- Sở GD và ĐT;
- CBVC đơn vị;
- Phụ huynh học sinh;
- Lưu: VT, niêm yết
thông báo, website;
|
Lê Minh Quốc
|
---------------------------------------------------------------------------------------------------
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
CỦA TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG
NĂM HỌC 2022 – 2023
(Kèm theo báo cáo
số /BC-THPT, ngày 16/9/2022 của
trường THPT Tân Đông)
-----
STT
|
Nội dung
|
Chia
theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
307/ 7 lớp
-
HS tốt nghiệp THCS, trong độ tuổi tuyển sinh vào lớp 10 thuộc địa bàn
các xã của huyện Tân Châu và các địa bàn khác trong tỉnh Tây Ninh
- Tham gia xét tuyển vào lớp 10 THPT theo quy định của
Sở GDĐT Tây Ninh và được Giám đốc Sở GDĐT phê duyệt danh sách trúng
tuyển.
|
240/ 6 lớp
-
HS sinh sống thuộc địa bàn các xã của huyện Tân Châu
- HS đủ điều kiện lên lớp
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
212/ 5 lớp
-
HS sinh sống thuộc địa bàn các xã của huyện Tân Châu
- HS đủ điều kiện lên lớp
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
Thực
hiện theo CV số 1497/SGDĐT-GDTrH ngày 10/5/2022 của Sở GDĐT về việc triển
khai thực hiện CTGDTrH NH 2022-2023 và quy định sửa đổi, bổ sung một số nội
dung trong CTGDPT ban hành tại Thông tư số13/2022/TT-BGDĐT. Đối với môn Lịch
sử, thực hiện theo CTGDPT môn Lịch sử ban hành kèm theo Thông tư số
13/2022/TT-BGDĐT ngày 03/8/2022.
|
- Thực hiện theo hướng dẫn tại CV 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 V/v HD điều chỉnh
nội dung dạy học cấp THCS, THPT.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và
gia đình
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
-
Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lý, giáo
dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều
giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban Đại diện CMHS đúng theo Thông tư
hướng dẫn hiện hành. Ban Đại diện CMHS học sinh trường họp 3 lần/ năm và họp
đột xuất khi có yêu cầu. Ban Đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu
theo quy định.
-
Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành Bộ Quy tắc ứng xử văn hóa
trong trường học và Nội quy của nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện
tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường THPT, học tập và làm theo tư
tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
-
Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao trong tu dưỡng,
rèn luyện đạo đức, tác phong và tinh thần, thái độ học tập
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của
học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Nhà trường đảm bảo đủ phòng học, bàn ghế, thiết bị
dạy học, dụng cụ thí nghiệm-thực hành; đảm bảo các phòng học bộ môn phục vụ
cho thí nghiệm, thực hành.
- Phòng học được trang bị đầy đủ: bảng từ, đèn chiếu
sáng, quạt, màn hình trình chiếu......
- Được trang bị cơ sở vật chất khá đầy đủ để phục vụ
công tác dạy và học như bổ sung máy chiếu, màn hình cảm ứng, thiết bị TNTH ở
các phòng học bộ môn.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức
khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Học sinh được tham gia hoạt động công tác Đoàn, Hội,
các hoạt động NGLL, hoạt động sinh hoạt truyền thống, các hoạt động xã hội,
tự nguyện, hoạt động trãi nghiệm.......
- Được tham gia các phong trào hội thao, hội thi: văn
hóa, văn nghệ -TDTT cấp huyện, tỉnh. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động, khen
thưởng từ các nguồn đóng góp của Ban Đại diện CMHS, kinh phí nhà trường.
- Được giao lưu học tập giữa các lớp trong trường và
giữa các trường trên địa bàn.
- Tổ chức hoạt động NGLL, ngoại khóa nhân các ngày lễ
lớn trong năm (20/11, 22/12, 8/3, 26/3, 19/5,…).
- Xây dựng môi trường an toàn, lành mạnh,thân thiện,
học sinh tích cực; cảnh quang môi trường sư phạm (xanh, sạch, đẹp).
- Hưởng ứng và tham gia các phong trào hội thi do Ngành
và trường phát động (học sinh giỏi, hội khỏe phù đổng,…).
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Học sinh có khả năng tiếp tục học lên lớp 11 hoặc có thể tham
gia phân luồng học các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, Cao
đẳng nghề
|
- Học sinh có khả năng tiếp tục học để hoàn thành chương trình
lớp 12 hoặc có thể tham gia phân luồng học trung cấp, Cao đẳng nghề
|
- Sau khi tốt nghiệp học
sinh đủ điều kiện học các trường Cao đẳng nghề hoặc xét tuyển, thi tuyển vào
các trường CĐ, ĐH
|
|
Tân Châu, ngày 16 tháng 9 năm 2022
Thủ
trưởng đơn vị
Lê Minh Quốc
|
---------------------------------------------------------------------------------------------------
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT
LƯỢNG GIÁO DỤC THỰC TẾ
CỦA TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG, NĂM
HỌC 2021-2022
(Kèm theo báo cáo
số /BC-THPT, ngày 16/9/2022 của
trường THPT Tân Đông)
-----
STT
|
Nội
dung
|
Tổng số
|
Chia
ra theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
730
|
265
|
224
|
241
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
651(89.18%)
|
222(83.77%)
|
197(87.95%)
|
232(96.27%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
73(10%)
|
41(15,47%)
|
23(10.27%)
|
9(3.73%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
6(0.82%)
|
2(0.75%)
|
4(1,79%)
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
730
|
265
|
224
|
241
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
123(16.85%)
|
35(13.21%)
|
37 (16.52%)
|
51(21.16%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
271(37.12%)
|
80(30.19%)
|
76(33.93%)
|
115(47.72%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
274(37,53%)
|
105(39.62%)
|
95(42.41%)
|
74 (30.71%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
60(8.22%)
|
43(16.23%)
|
16(7.14%)
|
1(0.41%)
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2(0.27%)
|
2(0.75%)
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
730
|
265
|
224
|
241
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
646(93,48%)
|
192(73,56%)
|
227(90,07%)
|
178(100%)
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
123(16.85%)
|
35(13.21%)
|
37 (16.52%)
|
51(21.16%)
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
271(37.12%)
|
80(30.19%)
|
76(33.93%)
|
115(47.72%)
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
60/730(8.22%)
|
43/265(16.23%)
|
16/224(7.14%)
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
40(5.47%)
|
28(10.56%)
|
12(5.35%)
|
0
|
4
|
Chuyển
trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
Chuyển đi: 03
Chuyển về: 05
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi
học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong
năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
29(3.97%)
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Cấp
tỉnh/thành phố
|
2
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
241(100%)
|
0
|
0
|
241(100%)
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
235(97.51%)
|
|
|
235(97.51%)
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
730/414
|
119/144
|
96/130
|
101/140
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
10/8
|
4/3
|
4/3
|
2/2
|
|
|
Tân Châu, ngày 16 tháng 9 năm 2022
Thủ
trưởng đơn vị
Lê Minh Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-----------------------------------------------------------------------------------------------
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ
VẬT CHẤT
CỦA TRƯỜNG THPT TÂN
ĐÔNG, NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo báo cáo
số /BC-THPT, ngày 16/9/2022 của
trường THPT Tân Đông)
----
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
24
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
24
|
1.57
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
6
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện
nghe nhìn)
|
1
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/1
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
42.38/ lớp
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
9742.2
|
12.76
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1.152
|
1,50
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
360
|
0.47
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
72
|
0.09
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục
rèn luyện thể chất) (m2)
|
0
|
0
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng
truyền thống (m2)
|
96
|
0.12
|
6
|
Phòng khác
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng
số thiết
bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 10
|
|
|
1.2
|
Khối lớp 11
|
|
|
1.3
|
Khối lớp 12
|
|
|
2
|
Tổng
số thiết
bị dạy học tối thiểu còn thiếu
so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp...
|
|
|
2.2
|
Khối lớp...
|
|
|
2.3
|
Khối lớp...
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
Khu tập thể dục đa năng
|
01
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ
học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
60
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi; màn hình LCD và màn hình cảm ứng
|
8
|
0.44
|
2
|
Màn
điện tử và máy chiếu đa năng
|
6
|
|
3
|
Cát xét
|
0
|
|
4
|
Máy vi tính, máy in (thư viện)
|
1
|
|
5
|
Máy in khảo thí
|
1
|
|
6
|
Máy tính (chuyên môn và quản lý)
|
5
|
|
7
|
Máy in (quản lý)
|
5
|
|
8
|
Máy lạnh (phòng vi tính, hội đồng và phòng họp, phòng Hiệu
trưởng)
|
9
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi (LCD)
|
8
|
0.44
|
2
|
Bảng tương tác thông minh
|
6
|
0.33
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
5
|
0.27
|
5
|
Máy
tính xách tay
|
9
|
0.5
|
6
|
Hệ thống micro không dây
|
1
|
|
7
|
Loa, ampli phòng hội trường cố định, phòng lab
|
1
|
0.05
|
8
|
Máy photocopy
|
1
|
|
9
|
Máy fax
|
|
|
10
|
Máy scan
|
1
|
|
11
|
Máy quay phim KTS
|
|
|
|
Nội
dung
|
Số lượng
(m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
|
x
|
|
0,14
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn
điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của
trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Châu, ngày 16 tháng 9 năm 2022
Thủ
trưởng đơn vị
Lê Minh Quốc
|
---------------------------------------------------------------------------------------------------
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI
NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA TRƯỜNG THPT TÂN ĐÔNG,
NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo báo cáo
số /BC-THPT, ngày 16/9/2022 của
trường THPT Tân Đông)
---
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
43
|
|
06
|
28
|
02
|
01
|
03
|
26
|
|
|
|
32
|
1
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
35
|
|
06
|
29
|
|
|
|
20
|
6
|
|
|
31
|
|
|
1
|
Toán
|
6
|
|
2
|
4
|
|
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
2
|
Lý
|
4
|
|
1
|
3
|
|
|
|
3
|
1
|
|
|
3
|
|
|
3
|
Hóa
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
4
|
Sinh học
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
5
|
Văn
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
6
|
Sử
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
7
|
Địa
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
8
|
GDCD
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
9
|
Tiếng anh
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
10
|
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thể dục
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
12
|
QPAN
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Tin học
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
III
|
Nhân viên
|
6
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhân viên bảo vệ
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhân viên phục vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Châu, ngày 16 tháng 9 năm 2022
Thủ
trưởng đơn vị
Lê Minh Quốc
|
|
|